Những chiếc trong lớp Yūgumo_(lớp_tàu_khu_trục)

SốTên gọiĐặt lườnHạ thủyHoạt độngSố phận
115Akigumo (秋雲)Được thay thế vào lớp Kagerō
116Yūgumo (夕雲)12 tháng 6 năm 194016 tháng 3 năm 19415 tháng 12 năm 1941Bị đánh chìm 6 tháng 10 năm 1943 trong Trận Vella Lavella
117Makigumo (巻雲)13 tháng 12 năm 19405 tháng 11 năm 194114 tháng 3 năm 1942Bị đánh đắm 1 tháng 2 năm 1943 sau khi trúng thủy lôi tại Guadalcanal
118Kazagumo (風雲)23 tháng 12 năm 194026 tháng 9 năm 194128 tháng 3 năm 1942Bị tàu ngầm Hake đánh chìm tại Davao, 8 tháng 6 năm 1944
119Naganami (長波)5 tháng 4 năm 19415 tháng 3 năm 194130 tháng 6 năm 1942Bị máy bay Hải quân Mỹ đánh chìm tại Leyte, 11 tháng 11 năm 1944
120Makinami (巻波)11 tháng 4 năm 194127 tháng 12 năm 19418 tháng 8 năm 1942Bị tàu khu trục Mỹ đánh chìm trong Trận chiến mũi St. George, 25 tháng 11 năm 1943
121Takanami (高波)29 tháng 5 năm 194116 tháng 3 năm 194231 tháng 8 năm 1942Bị tàu chiến Hải quân Mỹ đánh chìm trong trận Tassafaronga, 30 tháng 11 năm 1942
122Ōnami (大波)15 tháng 11 năm 194113 tháng 8 năm 194229 tháng 12 năm 1942Bị tàu khu trục Mỹ đánh chìm trong Trận chiến mũi St. George, 25 tháng 11 năm 1943
123Kiyonami (清波)15 tháng 10 năm 194117 tháng 8 năm 194225 tháng 1 năm 1943Bị máy bay Không lực Mỹ đánh chìm gần Kolombangara, 20 tháng 7 năm 1943
124Tamanami (玉波)16 tháng 3 năm 194226 tháng 12 năm 194230 tháng 4 năm 1943Bị đánh chìm 7 tháng 7 năm 1944
126Suzunami (涼波)27 tháng 3 năm 194226 tháng 12 năm 194227 tháng 7 năm 1943Bị máy bay Hải quân Mỹ đánh chìm tại Rabaul, 11 tháng 11 năm 1943
127Fujinami (藤波)25 tháng 8 năm 194220 tháng 4 năm 194331 tháng 7 năm 1943Bị máy bay Hải quân Mỹ đánh chìm tại Philippines, 27 tháng 10 năm 1944
128
129
Dự án giả dành kinh phí cho lớp thiết giáp hạm Yamato
340Hayanami (早波)15 tháng 1 năm 194219 tháng 12 năm 194231 tháng 7 năm 1943Bị tàu ngầm Mỹ Harder đánh chìm gần Tawitawi, 7 tháng 6 năm 1944
341Hamanami (濱波)28 tháng 4 năm 194218 tháng 4 năm 194315 tháng 10 năm 1943Bị máy bay Hải quân Mỹ đánh chìm tại vịnh Ormoc, 11 tháng 11 năm 1944
342Okinami (沖波)5 tháng 8 năm 194218 tháng 7 năm 194310 tháng 12 năm 1943Bị máy bay Mỹ đánh chìm gần Manila, 13 tháng 11 năm 1944
343Kishinami (岸波)29 tháng 8 năm 194219 tháng 8 năm 19433 tháng 12 năm 1943Bị tàu ngầm Flasher đánh chìm phía Tây đảo Palawan, 4 tháng 12 năm 1944
344Asashimo (朝霜)21 tháng 1 năm 194318 tháng 7 năm 194327 tháng 11 năm 1943Bị máy bay Hải quân Mỹ đánh chìm trong Chiến dịch Ten-go, 7 tháng 4 năm 1945
345Hayashimo (早霜)20 tháng 1 năm 194320 tháng 10 năm 194320 tháng 2 năm 1944Bị không kích đánh chìm gần Mindoro, 26 tháng 10 năm 1944
346Akishimo (秋霜)3 tháng 5 năm 19435 tháng 12 năm 194311 tháng 3 năm 1944Bị không kích đánh chìm tại Cavite, Philippines 14 tháng 11 năm 1944
347Kiyoshimo (清霜)16 tháng 3 năm 194329 tháng 2 năm 194415 tháng 5 năm 1944Bị đánh chìm gần Mindoro, Philippines, 26 tháng 12 năm 1944
348
349
350
351
352
353
354
355
Umigiri (海霧)
Yamagiri (山霧)
Tanigiri (谷霧)
Kawagiri (川霧)
Taekaze (妙風)
Kiyokaze (清風)
Satokaze (里風)
Murakaze (村風)
Bị hủy bỏ vào ngày 11 tháng 8 năm 1943
5041
5042
5043
5044
5045
5046
5047
5048
Yamasame (山雨)
Akisame (秋雨)
Natsusame (夏雨)
Hayasame (早雨)
Takashio (高潮)
Akishio (秋潮)
Harushio (春潮)
Wakashio (若潮)
Lớp Yūgumo cải tiến
Bị hủy bỏ vào ngày 11 tháng 8 năm 1943

Liên quan